• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Hatchback
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động vô cấp
Ngay từ khi ra mắt phiên bản mới vào tháng 8/2018, Toyota Yaris sở hữu tới 8 màu ngoại thất, đa dạng lựa chọn cho người dùng. Ngoại hình của xe cũng khiến người dùng liên tưởng tới Toyota Vios.
Thông số kích thước | Toyota Yaris 1.5G CVT 2020 | |
Màu sắc | 8 màu (đen, xám, bạc, đỏ, bạc, cam, trắng, vàng chanh) | |
Kích thước tổng thể D X R X C (mm) | 4.145 x 1.730 x 1.500 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1.460/1.445 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.120 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 42 | |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 326 | |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100 km) | Nội thành | 5,7 |
Ngoại thành | 7 | |
Địa hình kết hợp | 4,9 |
Toyota Yaris 2019 được trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng dung tích 1,5 lít, cho công suất tối đa 107 mã lực và mô-men xoắn cực đại 140 Nm, kết hợp hộp số tự động CVT
Thông số | Toyota Yaris 1.5G CVT 2020 |
Mã động cơ | 2NR-FE (1.5L) |
Loại động cơ | xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, van biến thiên kép |
Dung tích xi-lanh | 1496 |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại | 140/ 4.200 |
Hệ thống truyền động | dẫn động cầu trước FWD |
Hộp số | CVT |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO 4 |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt 15 inch |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc 15 inch |
Toyota Yaris 2020 sở hữu thiết kế năng động và cá tính. So với phiên bản lần đầu ra mắt tại Việt Nam, ngoại thất của Toyota Yaris 2020 đã được thay đổi toàn diện, hiện đại hơn, đặc biệt là cụm lưới tản nhiệt tương tự mẫu xe "quốc dân" Toyota Vios.
Thông số | Toyota Yaris 1.5G CVT 2020 |
Cụm đèn trước | Halogen Projector |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có |
Đèn sương mù phía sau | Không |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Gương chiếu hậu | Gập, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ cùng màu thân xe |
Gạt mưa trước | Gián đoạn |
Gạt mưa sau | Có |
Ăng-ten | Vây cá |
Kích thước lốp | 195/50 R16 |
Mâm xe | Mâm đúc, 16 inch 8 chấu thể thao |
Lốp dự phòng | 195/50 R16, Mâm đúc/Alloy |
Thông số | Toyota Yaris 1.5G CVT 2020 |
Vô lăng | 3 chấu bọc da, chỉnh tay 2 hướng và nút chỉnh âm thanh |
Cụm đồng hồ | Optitron |
Màn hình đa thông tin | 7 inch/DVD |
Hệ thống âm thanh | 6 loa tích hợp AM/FM, MP3/WMA/AAC, USB/AUX/Bluetooth |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày - đêm |
Chất liệu ghế | bọc da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Gập lưng 60:40 |
Thông số | Toyota Yaris 1.5G CVT 2020 |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Hệ thống âm thanh | DVD 1 đĩa, 06 loa, màn hình cảm ứng 7 inch, AM/FM, MP3/ WMA, kết nối USB/AUX/Bluetooth, đàm thoại rảnh tay |
Nút bấm khởi động | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có (1 chạm và chống kẹ bên người lái) |
Thông số | Toyota Yaris 1.5G CVT |
Túi khí | 07 |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Hệ thống chống trộm | Mã hóa động cơ + Báo động (mới) |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có |
Khung xe GOA | Có |
Dây an toàn | 3 điểm ELR 5 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương | Có |
Cột lái tự đổ | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |