Sản phẩm

Fortuner 2.4AT 4x2

Giá: 1,185,000,000 đ

FORTUNER 2.4AT 4X2: Mãnh lực hào hoa

• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Dầu
• Xuất xứ : Xe trong nước
• Thông tin khác:
+ Số tự động 6 cấp/6AT

Màu Sắc Giá bán lẻ (VNĐ)
Trắng ngọc trai nóc đen (2PS) 1.197.000.000
Nâu đồng nóc đen (2VN) 1.197.000.000
Trắng ngọc trai (089) 1.193.000.000
Màu khác 1.185.000.000
Danh mục: Xe TOYOTA 7 CHỖ

Toyota Fortuner 2022 được phân phối song song dưới hai hình thức lắp ráp trong nước và nhập khẩu Indonesia với tất cả 7 phiên bản:

  • Toyota Fortuner 4MT 4×2 (máy dầu – lắp ráp)
  • Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 (máy dầu – lắp ráp)
  • Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 Legender (máy dầu – lắp ráp)
  • Toyota Fortuner 2.8AT 4×4 (máy dầu – lắp ráp)
  • Toyota Fortuner 2.8AT 4×4 Legender (máy dầu – lắp ráp)
  • Toyota Fortuner 7AT 4×2 (máy xăng – nhập khẩu)
  • Toyota Fortuner 7AT 4×4 (máy xăng – nhập khẩu)

Đánh giá ngoại thất Toyota Fortuner 2022


Sau nhiều năm giữ nguyên thiết kế cũ từ lần ra mắt thế hệ thứ hai năm 2016, cuối cùng vào năm 2021 Toyota Fortuner cũng đã có sự đổi mới về diện mạo, mang đến cảm giác mạnh mẽ, hiện đại và thu hút hơn.

Thiết kế Toyota Fortuner có chất khoẻ khoắn đặc trưng của SUV. Tuy nhiên không quá bụi bặm như Ford Everest hay Isuzu mu-X, mẫu xe Nhật sở hữu nhiều đường nét thiết kế thanh thoát, thiên hướng sang trọng lịch lãm, đúng với tinh thần “mãnh lực hào hoa”.

Toyota Fortuner 2020 có sự tinh chỉnh thiết kế hiện đại, mạnh mẽ hơn
Toyota Fortuner 2022 mạnh mẽ nhưng sang trọng, lịch lãm, đúng với tinh thần “mãnh lực hào hoa”

Thiết kế

Đầu xe

Đầu xe Toyota Fortuner 2022 thu hút với lưới tản nhiệt mở rộng. Các thanh ngang phía trong tạo hình lượn sóng lạ mắt. Chạy viền dọc hai bên là đường chrome bản to thiết kế 3D tạo độ sâu và tương phản nổi bật. Hốc gió hai bên má cũng mở to. Cản dưới cứng cáp, hầm hố càng tăng cảm giác bề thế xe.

Toyota Fortuner 2020 tiêu chuẩn có lưới tản nhiệt mở rộng hơn trước
Ở các bản Toyota Fortuner 2022 tiêu chuẩn, lưới tản nhiệt phía trên mở rộng
Bên trong lưới tản nhiệt Toyota Fortuner 2020 là những thanh đen tạo hình lượn sóng lạ mắt
Bên trong lưới tản nhiệt Toyota Fortuner 2022 là những thanh đen tạo hình lượn sóng lạ mắt

Cụm đèn trước Toyota Fortuner 2022 được bóp lại thon gọn nhưng uy thế. Bóng pha LED nằm ngay vị trí trung tâm. Chạy bên dưới là dải LED định vị ban ngày tăng thêm phần sắc sảo. Đèn sương mù bên dưới bóng LED tròn. Đèn xi nhan hạ thấp nằm ở gần cản trước.

Cụm đèn trước Toyota Fortuner 2020 bản tiêu chuẩn cũng được tái thiết kế hoàn toàn mới thon gọn nhưng uy thế hơn
Cụm đèn trước Toyota Fortuner 2022 được bóp lại thon gọn nhưng uy thế
Toyota Fortuner 2020 có đèn sương mù LED và dải đèn xi nhan bố trí thấp bên dưới
Đèn sương mù LED, dải đèn xi nhan bố trí thấp bên dưới

Các tính năng đèn pha tự động, cân bằng góc chiếu tự động đều là trang bị tiêu chuẩn ở Fortuner 2022. Đây là một bước nâng cấp được đánh giá cao bởi trước đây các bản thấp như 2.4L thường không có các tính năng này.

Thân xe

Thân xe Toyota Fortuner 2022 vẫn duy trì dáng vẻ mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh thoát. Tay nắm cửa mạ chrome. Viền vòm bánh xe bằng ốp nhựa đen mỏng. Có bệ lên xuống. Vị trí trụ C thiết kế dạng kính đen bản to tạo hiệu ứng thị giác thân xe như dài hơn.

Thân xe Toyota Fortuner 2020 gần như không có sự thay đổi so với “người tiền nhiệm”
Thân xe Toyota Fortuner 2022 vẫn duy trì dáng vẻ mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh thoát

Gương chiếu hậu Toyota Fortuner tích hợp đầy đủ chức năng gập điện, chỉnh điện và đèn LED báo rẽ. Riêng các phiên bản cao cấp có thêm đèn chào mừng.

Gương chiếu hậu Toyota Fortuner 2020 tích hợp đầy đủ chức năng
Gương chiếu hậu Toyota Fortuner 2022 tích hợp đầy đủ chức năng

Các phiên bản Toyota Fortuner 2.4MT 4×2, 2.4AT 4×2, 2.7AT 4×2 sử dụng mâm xe 17inch 6 chấu kết hợp bộ lốp 265/65R17. Các bản Fortuner 2.8AT 4×4 và 2.7AT 4×4 dùng mâm xe 18inch 6 chấu kép đi cùng bộp lốp 265/60R18. Riêng Toyota Fortuner Legender cũng dùng mâm 18inch nhưng loại 5 chấu xoáy hai tone màu đen – bạc thể thao.

Mâm xe Toyota Fortuner 2020 các bản 2.4L tiêu chuẩn kích thước 17 inch 6 chấu
Mâm xe Toyota Fortuner 2022 các bản 2.4L tiêu chuẩn kích thước 17inch 6 chấu

Đuôi xe Toyota Fortuner 2022 sử dụng những đường nét vuông vắn làm thiết kế chủ đạo. Điểm nhấn chính là thanh chrome bản to dập dòng chữ FORTUNER nối liền hai cụm đèn hậu. Cụm đèn hậu xe dạng LED kiểu thon mỏng, kéo dài ôm hai góc đuôi xe trông vừa thể thao, vừa sang trọng

Đuôi xe Toyota Fortuner 2020 bản tiêu chuẩn vẫn duy trì thiết kế như trước
Đuôi xe Toyota Fortuner 2022 sử dụng những đường nét vuông vắn làm thiết kế chủ đạo
Cụm đèn hậu Fortuner 2020 LED mỏng, kéo dài ôm 2 góc đuôi xe
Cụm đèn hậu xe dạng LED kiểu thon mỏng, kéo dài ôm hai góc đuôi xe trông vừa thể thao, vừa sang trọng

Cản sau ốp nhựa đen. Ống xả vẫn được bố trí khuất ở trong. Đây là chi tiết nhiều người đánh giá khiến Toyota Fortuner khá hiền. Để cải thiện, không ít chủ xe đã độ ống xả giả hai bên cho xe. Mong rằng khi bước sang thế hệ mới hãng Toyota sẽ đầu tư hơn về thiết kế phần này.

Màu xe

Toyota Fortuner có 5 màu: đen, bạc, nâu, trắng ngọc trai, đồng.

Trang bị ngoại thất

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Ngoại thất Fortuner 2.4MT 4×2 2.4AT 4×2 2.4AT 4×2 Legender 2.8AT 4×4 2.8AT 4x4 Legender 2.7AT 4×4 2.7AT 4×2
Đèn trước LED LED LED LED LED LED LED
Đèn pha tự động
Đèn cân bằng góc Tự động Tự động Tự động Tự động Tự động Tự động Tự động
Đèn ban ngày LED LED LED LED LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED LED LED LED LED
Đèn sương mù trước LED LED LED LED LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không LED Không LED Không Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

 

Gập điện

Đèn báo rẽ

Lốp 265/65R17 265/65R17 265/60R18 265/60R18 265/60R18 265/60R18 265/65R17

Đánh giá nội thất Toyota Fortuner 2022


Thiết kế chung

Thiết kế nội thất Toyota Fortuner 2022 tiếp tục duy trì form mẫu chung của thế hệ thứ hai, mạnh mẽ, đơn giản và thực dụng. Taplo và ốp cửa vẫn sử dụng các chất liệu quen thuộc như nhựa mềm, bọc da kết hợp các chi tiết trang trí mạ bạc, ốp gỗ nhưng mà tối hơn.

Taplo Toyota Fortuner 2020 tiếp tục duy trì thiết kế từ “người tiền nhiệm”
Thiết kế nội thất Toyota Fortuner 2022 mạnh mẽ, đơn giản và thực dụng

Bảng điều khiển Toyota Fortuner thiết kế hình chữ T đối xứng. Khu vực điều khiển trung tâm nổi bật với lối xếp tầng, nằm lọt lòng trong hai dải mạ bạc, bọc da khá bệ vệ. Bệ trung tâm ở dưới nối liền, dạng phẳng, ốp gỗ tối màu ở mặt và viền mạ bạc hai bên.

Ghế ngồi và khoang hành lý

Với chiều dài cơ sở hàng đầu phân khúc, Toyota Fortuner 2022 sở hữu không gian nội thất khá rộng rãi. Hệ thống ghế ngồi các phiên bản đều được bọc da, riêng bản Fortuner Legender có da hai màu.

Hàng ghế trước Toyota Fortuner thiết kế ôm thân người. Ghế lái chỉnh 8 hướng. Từ đời 2021, ghế hành khách trước cũng được nâng cấp chỉnh điện 8 hướng như các đối thủ khác.

Hàng ghế trước Toyota Fortuner 2020 thiết kế ôm thân người
Hàng ghế trước Toyota Fortuner 2022 thiết kế ôm thân người

Hàng ghế thứ hai rộng rãi. Khoảng trống duỗi chân thoáng giúp việc lên xuống xe khá thuận tiện. Không gian trần xe cũng cao, thoải mái với cả người ngồi cao đến 1,8m. Hàng ghế thứ hai gập 6:4, tựa đầu 3 vị trí và có bệ tỳ tay ở giữa.

Hàng ghế thứ 2 Fortuner 2020 được đánh giá rộng rãi
Hàng ghế thứ hai Toyota Fortuner rộng rãi

Hàng ghế thứ hai cũng tương đối rộng, tựa đầu 2 vị trí, gập 5:5. Tuy nhiên cũng như nhiều mẫu xe SUV cấu hình 5+2 khác, hàng ghế này chỉ được xem là hàng ghế phụ. Bởi ghế nhỏ hơn, đệm mỏng hơn và khoảng để chân khá hạn chế. Với những hành trình xa, hàng ghế này sẽ không phải lựa chọn lý tưởng với những người ngồi cao hơn 1,7m

Hàng ghế thứ 3 Fortuner 2020 cũng tương đối rộng so với các xe cùng phân khúc
Hàng ghế thứ ba Toyota Fortuner 2022 cũng tương đối rộng so với các xe cùng phân khúc

Khu vực lái

Vô lăng Toyota Fortuner dạng 4 chấu, bọc da và ốp gỗ. Tất cả các phiên bản đều được tích hợp phím chức năng trên vô lăng. Ngoại trừ bản Fortuner số sàn thì các bản còn lại đều có lẫy chuyển số sau vô lăng.

Vô lăng Toyota Fortuner 2020 vẫn giữ phong cách cũ
Vô lăng Toyota Fortuner dạng 4 chấu, bọc da và ốp gỗ

Phía sau tay lái là cụm đồng hồ pptitron, có màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2inch ở giữa. Ngoài trừ bản số sàn thì tất cả các phiên bản Fortuner đều được trang bị hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm, gương hậu chống chói tự động… Đáng tiếc Fortuner 2022 vẫn chưa có phanh tay điện tử.

Toyota Fortuner 2020 dùng màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch
Toyota Fortuner 2022 dùng màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch

Tiện nghi

Về hệ thống giải trí, Toyota Fortuner 2022 sử dụng màn hình cảm ứng Navigation 8 inch. Hai phiên bản 2.4MT và 2.4AT thì dùng màn hình 7inch. Hệ thống âm thanh 6 loa tiêu chuẩn. Riêng các phiên bản cao cấp được trang bị âm thanh 11 loa JBL sống động hơn.

Toyota Fortuner 2020 được nâng cấp màn hình cảm ứng Navigation 8 inch
Toyota Fortuner 2022 được trang bị màn hình cảm ứng Navigation 8inch

Xe hỗ trợ kết nối USB, Bluetooth, Apple CarPlay/Android Auto… Đáng tiếc là các tính năng hiện đại hơn như kết nối Wifi hay sạc không dây… vẫn chưa có trên Fortuner.

Ở điều hoà, Toyota Fortuner sử dụng điều hoà tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió hàng ghế sau. Riêng phiên bản Fortuner số sàn vẫn dùng chỉnh cơ. Xe có hộp làm mát, khoá cửa điện, khoá cửa từ xa, cửa sổ điều chỉnh điện, nhiều ngăn – hộc đựng đồ tiện lợi, cốp chỉnh điện (mở cốp rảnh tay)… Một điểm hơi thất vọng là Fortuner 2022 vẫn chưa có cửa sổ trời.

Toyota Fortuner 2020 có cốp chỉnh điện rảnh tay (đá cốp)
Toyota Fortuner 2022 có cốp chỉnh điện rảnh tay (đá cốp)

Trang bị nội thất

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Nội thất Fortuner 2.4MT 4×2 2.4AT 4×2 2.4AT 4×2 Legender 2.8AT 4×4 2.8AT 4x4 Legender 2.7AT 4×4 2.7AT 4×2
Vô lăng bọc da Không
Vô lăng tích hợp nút chức năng
Lẫy chuyển số Không  
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 TFT 4.2 TFT 4.2 TFT 4.2 TFT 4.2 TFT 4.2 TFT 4.2
Gương hậu chống chói tự động Không
Cruise Control Không
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm Không
Ghế Nỉ Da Da Da Da Da Da
Ghế trước Thể thao Thể thao Thể thao Thể thao Thể thao Thể thao Thể thao
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều hoà tự động 2 vùng Chỉnh tay 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Màn hình cảm ứng 7 inch 7 inch 8 inch 8 inch 8 inch 8 inch 8 inch
Âm thanh 6 loa 6 loa 6 loa 11 loa JBL 11 loa JBL 11 loa JBL 6 loa
Kết nối Apple CarPlay/Auto Android Không Không
Cốp điện Không Không

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2022


Toyota Fortuner 2022 vẫn sử dụng 3 tuỳ chọn động cơ như trước:

  • Động cơ 2.4L Diesel 2GD-FTV, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất cực đại 147 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn 400Nm tại 1.600 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp. Dẫn động cầu sau.
  • Động cơ 2.7L Xăng 2TR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất cực đại 164 mã lực tại 5.200 vòng/phút, mô men xoắn 245Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Dẫn động cầu sau hoặc 2 cầu.
  • Động cơ 2.8L Dầu 1GD-FTV, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất cực đại 201 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn 500Nm tại 1.600 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Dẫn động 2 cầu

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Thông số kỹ thuật Fortuner 2.4MT 4×2 2.4AT 4×2 2.4AT 4×2 Legender 2.8AT 4×4 2.8AT 4x4 Legender 2.7AT 4×4 2.7AT 4×2
Động cơ 2.4L Dầu 2.4L Dầu 2.4L Dầu 2.8L Dầu 2.8L Dầu 2.7L Xăng 2.7L Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm) 147/3.400 147/3.400 147/3.400 201/3.400 201/3.400 164/5.200 164/5.200
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 400/1.600 400/1.600 400/1.600 500/1.600 500/1.600 245/4.000 245/4.000
Hộp số 6MT 6AT 6AT 6AT 6AT 6AT 6AT
Dẫn động RWD RWD RWD 4WD 4WD RWD RWD
Chế độ lái
Trợ lực lái Thuỷ lực Thuỷ lực Thuỷ lực Thuỷ lực Thuỷ lực Thuỷ lực Thuỷ lực
Hệ thống treo trước/sau Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Đĩa

Đánh giá an toàn Toyota Fortuner 2022


Về hệ thống an toàn, Toyota Fortuner 2022 được đánh giá cao khi đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Ở lần nâng cấp gần nhất, xe được trang bị thêm gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense (TSS) trên phiên bản 2.8AT với các tính năng hiện đại như: cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệnh làn đường, điều khiển hành trình chủ động…

Ngoài ra xe cũng được trang bị các tính năng an toàn quen thuộc gồm: hệ thống phanh ABS, EBD, BA, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, khởi hành đổ đèo, camera lùi hoặc camera 360 độ…

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Trang bị an toàn Fortuner 2.4MT 4×2 2.4AT 4×2 2.4AT 4×2 Legender 2.8AT 4×4 2.8AT 4x4 Legender 2.7AT 4×4 2.7AT 4×2
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Khởi hành ngang dốc
Khởi hành đổ đèo Không Không Không Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Cảnh báo tiền va chạm Không Không Không Không Không
Cảnh báo chệch làn đường Không Không Không Không Không
Điều khiển hành trình chủ động Không Không Không Không Không
Số túi khí 7 túi khí 7 túi khí 7 túi khí 7 túi khí 7 túi khí 7 túi khí 7 túi khí
Camera lùi Không Không Không
Camera 360 Không Không Không Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Đánh giá vận hành Toyota Fortuner 2022


Động cơ

Toyota Fortuner có 3 tuỳ chọn động cơ xăng và dầu gồm: 2.4L dầu, 2.7L xăng và 2.8L dầu. Xét về sức mạnh dù ở phiên bản động cơ thấp nhất thì Toyota Fortuner vẫn đáp ứng tốt hầu hết tình huống vận hành.

Nếu trước đây nhiều người vẫn thường than phiền bản máy dầu Fortuner khá ì, khả năng tăng tốc chưa thực sự tốt dù với bản động cơ mạnh nhất là 2.8L, thì nay tình trạng này đã được cải thiện rõ. Sau lần tinh chỉnh gần nhất, động cơ 2.8L của Fortuner tăng công suất từ 174 lên 201 mã lực, tăng mô men xoắn từ 400Nm lên 500Nm.

Điều này đã đưa Fortuner lọt vào top xe có động cơ mạnh nhất phân khúc. Sự tinh chỉnh này giúp Toyota Fortuner 2.8L tăng tốc tốt hơn, lực đẩy mạnh hơn. Ở dải tốc độ từ 70 – 80km/h đã mạnh mẽ hơn, có sức bật hơn.

Toyota Fortuner 2020 2.8L có sự nâng cấp cho công suất động cơ mạnh mẽ hơn
Toyota Fortuner 2.8L có sự nâng cấp cho công suất động cơ mạnh mẽ hơn

Các phiên bản 2.8L và 2.7L 4×4 được trang bị gài cầu điện giúp khả năng vận hành linh hoạt và mạnh mẽ hơn. Các phiên bản này cũng có tính năng khoá vi sai cầu sau hỗ trợ nhiều khi chinh phục những cung đường địa hình hiểm trở.

Vô lăng

Toyota Fortuner  vẫn sử dụng trợ lực lái thuỷ lực biến thiên theo tốc độ. Ở dải tốc thấp vô lăng cho cảm giác linh hoạt, nhẹ nhàng. Ở dải tốc cao, vô lăng đằm và chắc tay hơn.

Hệ thống treo, khung gầm

Toyota Fortuner sở hữu khung gầm GOA chắc chắn. Hệ thống treo được đánh giá êm ái, theo hướng tải nặng. Ở dải tốc thấp thường sẽ thấy Toyota Fortuner dập tắt dao động hơi cục. Nhưng khi ra đường lớn, với vận tốc cao, hệ thống treo phát huy thế mạnh của mình, dao động được dập tắt êm hơn.

Toyota Fortuner có khung gầm chắc chắn, hệ thống treo khá êm
Toyota Fortuner có khung gầm chắc chắn, hệ thống treo khá êm

Sau nhiều cải tiến, Toyota Fortuner đã đạt được khả năng cân bằng tốt hơn, gạt bỏ cái danh “thánh lật” xưa kia. Ở tốc độ cao có thể cảm thấy được sự ổn định và đằm chắc của thân xe. Vào cua với tốc độ 50 – 60km/h vẫn “ngọt”.

Khả năng cách âm

Khả năng cách âm của Toyota Fortuner đã được cải thiện đáng kể. Khi đi phố, xe cách âm môi trường khá ổn. Còn lúc chạy tốc độ cao, tất nhiên Fortuner cũng không tránh khỏi một chút ồn ào, nhất là với phiên bản máy dầu. Tuy nhiên ở lần nâng cấp gần nhất, sự tinh chỉnh mới ở động cơ đã giúp cải thiện tình trạng này.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Thừa hưởng được thế mạnh lớn của nhà Toyota, mức tiêu hao nhiên liệu Toyota Fortuner được đánh giá tiết kiệm hàng đầu phân khúc, nhất là phiên bản máy dầu. Chính vì vậy mà Toyota Fortuner cũng được khá nhiều người có nhu cầu mua xe 7 chỗ dịch vụ lựa chọn.

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Mức tiêu hao nhiên liệu Fortuner (lít/100km) 2.4MT 4×2 2.4AT 4×2 2.4AT 4×2 Legender 2.8AT 4×4 2.8AT 4x4 Legender
Ngoài đô thị 6,09 6,79 7,14 7,07 7,32
Kết hợp 7,03 7,63 8,28 8,11 8,63
Trong đô thị 8,65 9,05 10,21 9,86 10,85
 

Sản phẩm khác